意马 yì mǎ
volume volume

Từ hán việt: 【ý mã】

Đọc nhanh: 意马 (ý mã). Ý nghĩa là: Lòng muốn của con ngựa. Chỉ lòng dạ buông thả, khó kiềm chế (vì con ngựa thì chỉ thích chạy nhảy). Thường nói: Ý mã tâm viên (ý nghĩ như con ngựa, lòng dạ như con vượn, khó kiềm chế)..

Ý Nghĩa của "意马" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

意马 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lòng muốn của con ngựa. Chỉ lòng dạ buông thả, khó kiềm chế (vì con ngựa thì chỉ thích chạy nhảy). Thường nói: Ý mã tâm viên (ý nghĩ như con ngựa, lòng dạ như con vượn, khó kiềm chế).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意马

  • volume volume

    - guò 马路 mǎlù 时要 shíyào 特别 tèbié 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi qua đường cần đặc biệt chú ý đến an toàn.

  • volume volume

    - 生意 shēngyì 马马虎虎 mǎmǎhǔhǔ 不如 bùrú 去年 qùnián

    - Công việc kinh doanh cũng tạm ổn, không tốt như năm ngoái.

  • volume volume

    - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • volume volume

    - 马上 mǎshàng le de 意思 yìsī

    - Anh ấy ngay lập tức hiểu ý của tôi.

  • volume volume

    - 一边 yībiān zǒu 一边 yībiān 忖量 cǔnliàng zhe 刚才 gāngcái shuō de 番话 fānhuà de 意思 yìsī

    - vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.

  • volume volume

    - 一意孤行 yīyìgūxíng

    - làm theo ý mình

  • volume volume

    - 觉得 juéde 做生意 zuòshēngyì zuò 一路 yīlù 不顺 bùshùn

    - tôi thấy việc làm ăn của anh ấy không thuận lợi

  • volume volume

    - guò 马路 mǎlù 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn 以免 yǐmiǎn 发生意外 fāshēngyìwài

    - Bạn nên cẩn thận khi qua đường để tránh tai nạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao