Đọc nhanh: 意马 (ý mã). Ý nghĩa là: Lòng muốn của con ngựa. Chỉ lòng dạ buông thả, khó kiềm chế (vì con ngựa thì chỉ thích chạy nhảy). Thường nói: Ý mã tâm viên (ý nghĩ như con ngựa, lòng dạ như con vượn, khó kiềm chế)..
意马 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lòng muốn của con ngựa. Chỉ lòng dạ buông thả, khó kiềm chế (vì con ngựa thì chỉ thích chạy nhảy). Thường nói: Ý mã tâm viên (ý nghĩ như con ngựa, lòng dạ như con vượn, khó kiềm chế).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意马
- 过 马路 时要 特别 注意安全
- Khi qua đường cần đặc biệt chú ý đến an toàn.
- 生意 马马虎虎 , 不如 去年
- Công việc kinh doanh cũng tạm ổn, không tốt như năm ngoái.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 他 马上 了 我 的 意思
- Anh ấy ngay lập tức hiểu ý của tôi.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 我 觉得 他 做生意 做 得 一路 不顺 马
- tôi thấy việc làm ăn của anh ấy không thuận lợi
- 过 马路 时要 小心 , 以免 发生意外
- Bạn nên cẩn thận khi qua đường để tránh tai nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
马›