Đọc nhanh: 哀莫大于心死 (ai mạc đại ư tâm tử). Ý nghĩa là: không có nỗi buồn nào lớn hơn một trái tim không bao giờ vui mừng, không có gì đau khổ hơn sự thờ ơ, không gì buồn hơn một trái tim khô héo (thành ngữ do Khổng Tử chỉ cho bởi Zhuangzi 莊子 | 庄子).
哀莫大于心死 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. không có nỗi buồn nào lớn hơn một trái tim không bao giờ vui mừng
no greater sorrow than a heart that never rejoices
✪ 2. không có gì đau khổ hơn sự thờ ơ
nothing is more wretched than apathy
✪ 3. không gì buồn hơn một trái tim khô héo (thành ngữ do Khổng Tử chỉ cho bởi Zhuangzi 莊子 | 庄子)
nothing sadder than a withered heart (idiom attributed to Confucius by Zhuangzi 莊子|庄子 [Zhuāng zǐ])
✪ 4. nỗi buồn tồi tệ nhất không tồi tệ bằng một trái tim không lo lắng
the worst sorrow is not as bad as an uncaring heart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哀莫大于心死
- 我心 伤悲 , 莫知 我哀
- Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 对于 她 的 假心 假意 大家 特别 讨厌
- Với sự đạo đức giả của cô ấy, mọi người đều ghét.
- 对于 这个 问题 , 大家 意见 纷纷 , 莫衷一是
- đối với vấn đề này, ý kiến của mọi người còn tản mạn, chưa đi đến nhất trí nào cả.
- 由于 粗心大意 , 致 将 地址 写错
- Vì sơ ý quá, nên đã viết sai địa chỉ.
- 对于 改过自新 的 人 , 我们 应怀 大度包容 之心 , 给 他们 机会
- Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
哀›
大›
⺗›
心›
死›
莫›