Đọc nhanh: 生意冷淡 (sinh ý lãnh đạm). Ý nghĩa là: ế hàng.
生意冷淡 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ế hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生意冷淡
- 生意 惨淡
- buôn bán ế ẩm
- 他 的 餐厅 生意 惨淡
- Công việc kinh doanh nhà hàng của anh ấy ảm đạm
- 人人 注意 清洁卫生
- Mọi người chú ý vệ sinh sạch sẽ.
- 这家 店 的 生意 非常 惨淡
- Việc kinh doanh của cửa hàng này rất ảm đạm.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 他 在 认真 谈 生意
- Anh ấy đang nghiêm túc bàn việc làm ăn.
- 他 做 了 一票 大 生意
- Anh ấy đã làm một vụ kinh doanh lớn.
- 这家 店 的 生意 很 冷淡
- Việc kinh doanh của cửa hàng này rất ế ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
意›
淡›
生›