Đọc nhanh: 得 (đắc). Ý nghĩa là: được; có, được; là (chỉ kết quả tính toán), phù hợp; thích hợp; đắc. Ví dụ : - 不入虎穴,焉得虎子。 Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con. - 这次考试你得了几分? Bạn đã đạt được bao nhiêu điểm trong bài kiểm tra này?. - 三加二得五。 Ba cộng hai được năm.
得 khi là Động từ (có 10 ý nghĩa)
✪ 1. được; có
得到 (跟''失''相对)
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 这次 考试 你 得 了 几分 ?
- Bạn đã đạt được bao nhiêu điểm trong bài kiểm tra này?
✪ 2. được; là (chỉ kết quả tính toán)
演算产生结果
- 三加二得 五
- Ba cộng hai được năm.
- 四减 一得 三
- Bốn trừ một là ba.
✪ 3. phù hợp; thích hợp; đắc
适合
- 这双鞋 他 穿 得 刚刚 好
- Đôi giày này anh ấy đi rất thích hợp.
- 这个 颜色 我 觉得 很得配
- Màu sách này tôi cảm thấy rất phù hợp.
✪ 4. đắc ý; đắc chí
得意
- 她 脸上 露 得意
- Trên mặt cô ấy lộ ra vẻ đắc ý.
- 他 成功 后 得意非凡
- Sau khi thành công anh ấy rất đắc ý.
✪ 5. hoàn thành; xong; hoàn tất
完成
- 衣服 还 没有 做 得
- Quần áo vẫn chưa may xong.
- 工作 按时 做得好
- Công việc hoàn thành đúng hạn.
✪ 6. được; được thôi; thôi đi (dùng khi kết thúc cuộc nói chuyện, biểu thị sự đồng ý hoặc can ngăn, cấm đoán)
用于结束谈话的时候,表示同意或禁止
- 得 , 就 这么 办
- Được, cứ làm như vậy đi.
- 得 了 , 别说 了
- Được rồi, đừng nói nữa.
✪ 7. thôi (dùng khi tình huống xấu, biểu thị không biết phải làm thế nào)
用于情况不如人意的时候,表示无可奈何
- 得 , 这 一张 又 画坏 了
- Thôi, trang này lại vẽ hư nữa rồi!
- 得 , 这下 完 了
- Thôi, lần này xong rồi.
✪ 8. được; được phép (dùng trước một động từ khác biểu thị cho phép, thường dùng trong pháp lệnh và công văn)
用在别的动词前,表示许可 (多见于法令或公文)
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 库房重地 , 不得 入内
- Kho hàng là khu vực quan trọng, không được phép vào.
✪ 9. có thể; có lẽ (dùng trước động từ khác biểu thị khả năng, thường dùng trong câu phủ định)
用在别的动词前,表示可能这样 (多用于否定式)
- 昨天 刚 动手 挖 , 没有 三天 不得 完
- Hôm qua mới bắt đầu đào, phải mất ba ngày mới xong.
- 她 记得 不太 清楚
- Cô ấy có lẽ nhớ không được rõ ràng.
✪ 10. được
用于对话,表示无须再说
- 这事 你 懂 就 得
- Chuyện này bạn hiểu là được.
- 得 了 , 不用 再谈 了
- Được rồi, không cần phải nói nữa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 得
✪ 1. (不+) 得 + Tân ngữ
không thể; không được
- 她 不得人心
- Cô ấy không được lòng người.
- 他 见 不得 光
- Anh ấy không thể nhìn thấy ánh sáng.
✪ 2. 得+ Tân ngữ (好处/分/钱)
nhận được hoặc đạt được một điều gì đó
- 他 得 了 不少 好处
- Anh ấy nhận được không ít lợi ích.
- 她 考试 得 了 高分
- Cô ấy đạt điểm cao trong kỳ thi.
So sánh, Phân biệt 得 với từ khác
✪ 1. 的 vs 得 vs 地
Từ giúp gắn kết các từ trở thành đoản ngữ (cụm từ chính phụ) gọi là trợ từ kết cấu.
Trợ từ kết cấu gồm: "的(de)","得(de)","地(de)".
高兴de说、高兴de跳起来 Vị trí "de" này chúng ta điền gì nhỉ?
Dấu hiệu nhận biết:
- "的" là dấu hiệu của định ngữ.
- "地" là dấu hiệu của trạng ngữ.
- "得" là dấu hiệu của bổ ngữ.
Cấu trúc:
- Định ngữ + 的 + Trung tâm ngữ
Ví dụ: 我的书。(Sách của tôi.)
- Trạng ngữ + 地 +Trung tâm ngữ
Ví dụ: 高兴地说。(Nói một cách vui vẻ.)
- Động từ/ Tân ngữ + 得 + Bổ ngữ
Ví dụ: 高兴得跳起来。(Vui tới mức nhảy lên.)
Lưu ý: 高兴de跳起来 có thể dùng 地 hoặc 得 đều được, tuy nhiên ý nghĩa sẽ khác biệt:
- Dùng 地 biểu thị khi nhảy lên tâm trạng như thế nào.
(Nhảy một cách vui mừng)
- Dùng 得 biểu thị mức độ vui mừng.
(Vui tới nhảy cẫng lên.)
✪ 2. 得 vs 必须
Giống:
- Ý nghĩa của "得" và "必须"gần giống nhau.
Khác:
- "得" thường dùng trong văn viết, đằng sau có thể có từ chỉ số lượng; "必须" còn là phó từ, được sử dụng cả trong văn nói và văn viết nhưng không thể dùng trước từ chỉ số lượng, chỉ có thể đứng trước động từ hoặc tính từ.
✪ 3. 得
"得 (děi)" chỉ việc cần thiết phải làm trên thực tế, "得 (dé) biểu thị bằng lòng, cho phép chỉ có thể sử dụng ở hình thức phủ định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 一周 就 这么 过得 了
- Một tuần cứ thế mà trôi qua.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›