Đọc nhanh: 必得 (tất đắc). Ý nghĩa là: nhất định phải; cần phải. Ví dụ : - 必得亲自前去。 cần phải tự mình đi trước
必得 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhất định phải; cần phải
一定要,多用于口语
- 必 得 亲自 前去
- cần phải tự mình đi trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必得
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 冤屈 必须 得到 平反
- Sự oan khuất này nhất định phải đòi lại công bằng.
- 团结 顶得住 , 分裂 必 垮台
- Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.
- 她 势必会 赢得 比赛
- Cô ấy chắc chắn sẽ thắng cuộc thi.
- 不必 去 得 太早
- Không cần phải đi sớm quá
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 服务费 获得 某种 服务 必须 缴纳 的 费用 , 例如 长途电话 服务费
- Phí dịch vụ là khoản phí phải trả để sử dụng một loại dịch vụ như phí dịch vụ điện thoại gọi xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
必›