Đọc nhanh: 失 (thất). Ý nghĩa là: mất; đánh mất; mất đi; thất, lỡ; nhỡ; không nắm chắc, lạc. Ví dụ : - 她不小心失了钥匙。 Cô ấy không cẩn thận làm mất chìa khóa. - 他失了钱包。 Anh ấy bị mất ví tiền.. - 她失手打碎了花瓶。 Cô ấy lỡ tay làm vỡ bình hoa.
失 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. mất; đánh mất; mất đi; thất
失掉;丢掉 (跟''得''相对)
- 她 不 小心 失 了 钥匙
- Cô ấy không cẩn thận làm mất chìa khóa
- 他失 了 钱包
- Anh ấy bị mất ví tiền.
✪ 2. lỡ; nhỡ; không nắm chắc
没有把握住
- 她 失手 打碎 了 花瓶
- Cô ấy lỡ tay làm vỡ bình hoa.
- 那 只 猫 失足落水
- Con mèo đó không may trượt chân rơi xuống nước.
✪ 3. lạc
找不着
- 雾 太浓 了 所以 我 迷失方向
- Sương mù quá dày đặc nên tôi bị lạc mất phương hướng.
- 那 只 羊 失群 了
- Con cừu đó bị lạc đàn.
✪ 4. thất vọng; không như ý nguyện
没有达到目的
- 我们 对 他 很 失望
- Chúng tôi rất thất vọng về anh ấy.
- 事情 进展 失意
- Mọi chuyện diễn ra không như ý nguyện.
✪ 5. biến đổi; thay đổi
改变 (常态)
- 她 听到 这个 消息 后 脸色 失色
- Cô ấy sau khi nghe được tin này sắc mặt liền biến sắc.
- 他 最近 行为 有些 失常
- Gần đây hành vi của anh ấy có chút thất thường.
✪ 6. phản bội; phản lại; đi ngược lại; làm trái
违背;背弃
- 他失 了 当初 的 誓言
- Anh ấy đã phá vỡ lời thề ban đầu.
✪ 7. bỏ lỡ
错过
- 他 因为 犹豫 而 失去机会
- Anh ấy vì do dự mà mất đi cơ hội.
- 我 失去 了 见到 他 的 机会
- Tôi đã mất đi cơ hội gặp gỡ anh ấy.
失 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sơ xuất; sai lầm; sai sót; sự nhầm lẫn
错误;过失
- 他 犯 了 一个 很 严重 的 失错
- Anh ấy phạm một sai sót rất nghiêm trọng.
- 他 的 失误 导致 了 严重后果
- Những sai lầm của anh ấy đã gây ra hậu quả nghiêm trọng.
So sánh, Phân biệt 失 với từ khác
✪ 1. 丢 vs 失 vs 丢失
Giống:
- "丢" và "丢失" đều có thể đi kèm với danh từ cụ thể làm tân ngữ.
Khác:
- "失" là ngữ tố, còn có thể kết hợp cùng với ngữ tố khác tạo thành một cụm cố định, ví dụ như "失信于民,失而复得"....
"丢" và "丢失" không có cách sử dụng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 不要 患得患失
- Đừng suy tính hơn thiệt.
- 不计 个人得失
- không tính toán thiệt hơn
- 不 计较 个人 的 得失
- không tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
Mất Đi
hỏng; hụt; hẫng; tan vỡ; đổ bể; thất bại; xôi hỏng bỏng không
Mất, Mất Mát, Thất Lạc
Mất
Mất
Mất