shī
volume volume

Từ hán việt: 【thất】

Đọc nhanh: (thất). Ý nghĩa là: mất; đánh mất; mất đi; thất, lỡ; nhỡ; không nắm chắc, lạc. Ví dụ : - 她不小心失了钥匙。 Cô ấy không cẩn thận làm mất chìa khóa. - 他失了钱包。 Anh ấy bị mất ví tiền.. - 她失手打碎了花瓶。 Cô ấy lỡ tay làm vỡ bình hoa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. mất; đánh mất; mất đi; thất

失掉;丢掉 (跟''得''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn shī le 钥匙 yàoshi

    - Cô ấy không cẩn thận làm mất chìa khóa

  • volume volume

    - 他失 tāshī le 钱包 qiánbāo

    - Anh ấy bị mất ví tiền.

✪ 2. lỡ; nhỡ; không nắm chắc

没有把握住

Ví dụ:
  • volume volume

    - 失手 shīshǒu 打碎 dǎsuì le 花瓶 huāpíng

    - Cô ấy lỡ tay làm vỡ bình hoa.

  • volume volume

    - zhǐ māo 失足落水 shīzúluòshuǐ

    - Con mèo đó không may trượt chân rơi xuống nước.

✪ 3. lạc

找不着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 太浓 tàinóng le 所以 suǒyǐ 迷失方向 míshīfāngxiàng

    - Sương mù quá dày đặc nên tôi bị lạc mất phương hướng.

  • volume volume

    - zhǐ yáng 失群 shīqún le

    - Con cừu đó bị lạc đàn.

✪ 4. thất vọng; không như ý nguyện

没有达到目的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen duì hěn 失望 shīwàng

    - Chúng tôi rất thất vọng về anh ấy.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 进展 jìnzhǎn 失意 shīyì

    - Mọi chuyện diễn ra không như ý nguyện.

✪ 5. biến đổi; thay đổi

改变 (常态)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi hòu 脸色 liǎnsè 失色 shīsè

    - Cô ấy sau khi nghe được tin này sắc mặt liền biến sắc.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 行为 xíngwéi 有些 yǒuxiē 失常 shīcháng

    - Gần đây hành vi của anh ấy có chút thất thường.

✪ 6. phản bội; phản lại; đi ngược lại; làm trái

违背;背弃

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他失 tāshī le 当初 dāngchū de 誓言 shìyán

    - Anh ấy đã phá vỡ lời thề ban đầu.

✪ 7. bỏ lỡ

错过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 犹豫 yóuyù ér 失去机会 shīqùjīhuì

    - Anh ấy vì do dự mà mất đi cơ hội.

  • volume volume

    - 失去 shīqù le 见到 jiàndào de 机会 jīhuì

    - Tôi đã mất đi cơ hội gặp gỡ anh ấy.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sơ xuất; sai lầm; sai sót; sự nhầm lẫn

错误;过失

Ví dụ:
  • volume volume

    - fàn le 一个 yígè hěn 严重 yánzhòng de 失错 shīcuò

    - Anh ấy phạm một sai sót rất nghiêm trọng.

  • volume volume

    - de 失误 shīwù 导致 dǎozhì le 严重后果 yánzhònghòuguǒ

    - Những sai lầm của anh ấy đã gây ra hậu quả nghiêm trọng.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 丢 vs 失 vs 丢失

Giải thích:

Giống:
- "" và "丢失" đều có thể đi kèm với danh từ cụ thể làm tân ngữ.
Khác:
- "" là ngữ tố, còn có thể kết hợp cùng với ngữ tố khác tạo thành một cụm cố định, ví dụ như "失信于民,失而复得"....
"" và "丢失" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 失败 shībài 只怕 zhǐpà 灰心 huīxīn

    - Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.

  • volume volume

    - 鹿失 lùshī 国乱 guóluàn

    - Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 患得患失 huàndéhuànshī

    - Đừng suy tính hơn thiệt.

  • volume volume

    - 不计 bùjì 个人得失 gèréndéshī

    - không tính toán thiệt hơn

  • volume volume

    - 计较 jìjiào 个人 gèrén de 得失 déshī

    - không tính toán hơn thiệt cá nhân.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 增加 zēngjiā de 失业 shīyè 引起 yǐnqǐ le 社会 shèhuì 骚乱 sāoluàn

    - Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 犯错 fàncuò jiù 意味着 yìwèizhe 失败 shībài

    - Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.

  • volume volume

    - 万一 wànyī 考试 kǎoshì 失败 shībài le 重新 chóngxīn 努力 nǔlì

    - Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao