Đọc nhanh: 需要 (nhu yếu). Ý nghĩa là: cần; cần phải; nên có; cần có, sự đòi hỏi; yêu cầu; nhu cầu. Ví dụ : - 这本书我非常需要。 Tôi rất cần quyển sách này.. - 这所房子需要修理。 Căn nhà này cần phải sửa chữa.. - 他需要你的帮助。 Anh ấy cần có sự giúp đỡ của bạn.
需要 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cần; cần phải; nên có; cần có
应该有或必须有
- 这 本书 我 非常 需要
- Tôi rất cần quyển sách này.
- 这所 房子 需要 修理
- Căn nhà này cần phải sửa chữa.
- 他 需要 你 的 帮助
- Anh ấy cần có sự giúp đỡ của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
需要 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự đòi hỏi; yêu cầu; nhu cầu
对事物的欲望或要求。一般是客观上应该有的东西。
- 从 群众 的 需要 出发
- Xuất phát từ yêu cầu của quần chúng
- 适应 形势 发展 的 需要
- Thích ứng với nhu cầu phát triển tình hình.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 需要
✪ 1. 需要 + Tân ngữ (数量,时间,帮忙,带)
cần + số lượng/ thời gian/ giúp đỡ/ mang
- 走路 到 学校 需要 10 分钟
- Đi bộ đến trường cần 10 phút.
- 我们 需不需要 带 礼物 ?
- Chúng ta có cần phải đem quà đi không?
- 我 觉得 他 需要 你 的 帮忙
- Tôi cảm thấy anh ấy cần sự giúp đỡ của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Bổ ngữ (某人,国家,社会,生产) (+的) + 需要
yêu cầu/ nhu cầu của + ai đó/quốc gia/xã hội/sản xuất
- 社会 需要
- Yêu cầu của xã hội.
- 生产 需要
- Yêu cầu sản xuất.
✪ 3. Định ngữ (某人,国家,社会,生产) (+的) + 需要
yêu cầu/ nhu cầu + công việc/ cuộc sống/ đời sống vật chất/ đời sống tinh thần
- 因为 工作 的 需要 , 我 买 了 车
- Vì nhu cầu công việc nên tôi mua xe.
- 精神 生活 的 需要
- Yêu cầu về đời sống tinh thần.
✪ 4. Động từ (有/满足/适应) + 需要
có/ cần/ đáp ứng/ thích ứng nhu cầu
- 有 什么 需要 就 告诉 我 , 别 客气
- Bạn cần gì thì nói cho tôi biết, đừng khách sáo.
So sánh, Phân biệt 需要 với từ khác
✪ 1. 需要 vs 需
- "需要" là động từ và danh từ, "需" chỉ là động từ.
- "需要" chủ yếu được kết hợp với các từ song âm tiết hoặc đa âm tiết và có thể làm tân ngữ; "需" không thể kết hợp với các từ song âm tiết và không thể làm tân ngữ.
- "需" chủ yếu được sử dụng trong văn viết và "需要" thường được sử dụng trong cả văn viết và văn nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 需要
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 两种 处境 都 需要 解决
- Hai loại tình huống đều cần giải quyết.
- 两本 教材 需要 提前 阅读
- Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
- 与 此 相应 的 规定 需要 遵守
- Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 上课 前 我 需要 去 上 厕所
- Tôi cần đi vệ sinh trước khi bắt đầu lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
要›
需›