需要 xūyào
volume volume

Từ hán việt: 【nhu yếu】

Đọc nhanh: 需要 (nhu yếu). Ý nghĩa là: cần; cần phải; nên có; cần có, sự đòi hỏi; yêu cầu; nhu cầu. Ví dụ : - 这本书我非常需要。 Tôi rất cần quyển sách này.. - 这所房子需要修理。 Căn nhà này cần phải sửa chữa.. - 他需要你的帮助。 Anh ấy cần có sự giúp đỡ của bạn.

Ý Nghĩa của "需要" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

需要 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cần; cần phải; nên có; cần có

应该有或必须有

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 非常 fēicháng 需要 xūyào

    - Tôi rất cần quyển sách này.

  • volume volume

    - 这所 zhèsuǒ 房子 fángzi 需要 xūyào 修理 xiūlǐ

    - Căn nhà này cần phải sửa chữa.

  • volume volume

    - 需要 xūyào de 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy cần có sự giúp đỡ của bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

需要 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự đòi hỏi; yêu cầu; nhu cầu

对事物的欲望或要求。一般是客观上应该有的东西。

Ví dụ:
  • volume volume

    - cóng 群众 qúnzhòng de 需要 xūyào 出发 chūfā

    - Xuất phát từ yêu cầu của quần chúng

  • volume volume

    - 适应 shìyìng 形势 xíngshì 发展 fāzhǎn de 需要 xūyào

    - Thích ứng với nhu cầu phát triển tình hình.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 需要

✪ 1. 需要 + Tân ngữ (数量,时间,帮忙,带)

cần + số lượng/ thời gian/ giúp đỡ/ mang

Ví dụ:
  • volume

    - 走路 zǒulù dào 学校 xuéxiào 需要 xūyào 10 分钟 fēnzhōng

    - Đi bộ đến trường cần 10 phút.

  • volume

    - 我们 wǒmen 需不需要 xūbùxūyào dài 礼物 lǐwù

    - Chúng ta có cần phải đem quà đi không?

  • volume

    - 觉得 juéde 需要 xūyào de 帮忙 bāngmáng

    - Tôi cảm thấy anh ấy cần sự giúp đỡ của bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Bổ ngữ (某人,国家,社会,生产) (+的) + 需要

yêu cầu/ nhu cầu của + ai đó/quốc gia/xã hội/sản xuất

Ví dụ:
  • volume

    - 社会 shèhuì 需要 xūyào

    - Yêu cầu của xã hội.

  • volume

    - 生产 shēngchǎn 需要 xūyào

    - Yêu cầu sản xuất.

✪ 3. Định ngữ (某人,国家,社会,生产) (+的) + 需要

yêu cầu/ nhu cầu + công việc/ cuộc sống/ đời sống vật chất/ đời sống tinh thần

Ví dụ:
  • volume

    - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò de 需要 xūyào mǎi le chē

    - Vì nhu cầu công việc nên tôi mua xe.

  • volume

    - 精神 jīngshén 生活 shēnghuó de 需要 xūyào

    - Yêu cầu về đời sống tinh thần.

✪ 4. Động từ (有/满足/适应) + 需要

có/ cần/ đáp ứng/ thích ứng nhu cầu

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 什么 shénme 需要 xūyào jiù 告诉 gàosù bié 客气 kèqi

    - Bạn cần gì thì nói cho tôi biết, đừng khách sáo.

So sánh, Phân biệt 需要 với từ khác

✪ 1. 需要 vs 需

Giải thích:

- "需要" là động từ và danh từ, "" chỉ là động từ.
- "需要" chủ yếu được kết hợp với các từ song âm tiết hoặc đa âm tiết và có thể làm tân ngữ; "" không thể kết hợp với các từ song âm tiết và không thể làm tân ngữ.
- "" chủ yếu được sử dụng trong văn viết và "需要" thường được sử dụng trong cả văn viết và văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 需要

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 需要 xūyào 不停 bùtíng 磨合 móhé

    - Hai người cần không ngừng thích nghi.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén zǒng 需要 xūyào 趣味 qùwèi 相投 xiāngtóu 志同道合 zhìtóngdàohé de 朋友 péngyou 互相 hùxiāng 鼓励 gǔlì

    - Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.

  • volume volume

    - 两种 liǎngzhǒng 处境 chǔjìng dōu 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Hai loại tình huống đều cần giải quyết.

  • volume volume

    - 两本 liǎngběn 教材 jiàocái 需要 xūyào 提前 tíqián 阅读 yuèdú

    - Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.

  • volume volume

    - 三类 sānlèi 性质 xìngzhì dōu 需要 xūyào 考虑 kǎolǜ

    - Ba loại tính chất đều cần xem xét.

  • volume volume

    - 相应 xiāngyìng de 规定 guīdìng 需要 xūyào 遵守 zūnshǒu

    - Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 需要 xūyào 经过 jīngguò 放大 fàngdà cái 阅读 yuèdú de 微小 wēixiǎo 图象 túxiàng

    - Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.

  • - 上课 shàngkè qián 需要 xūyào shàng 厕所 cèsuǒ

    - Tôi cần đi vệ sinh trước khi bắt đầu lớp học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+6 nét)
    • Pinyin: Nuò , Rú , Ruǎn , Xū
    • Âm hán việt: Nhu , Nhuyễn , Noạ , Tu
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBMBL (一月一月中)
    • Bảng mã:U+9700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao