Đọc nhanh: 得便 (đắc tiện). Ý nghĩa là: nhân tiện; tiện thể; nhân dịp. Ví dụ : - 这几样东西,请您得便捎给他。 mấy thứ này, nhờ anh tiện thể mang cho nó.
得便 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân tiện; tiện thể; nhân dịp
遇到方便的机会
- 这 几样 东西 , 请 您 得 便 捎 给 他
- mấy thứ này, nhờ anh tiện thể mang cho nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得便
- 得 便 就 送 去
- được dịp thuận tiện là đưa đi ngay
- 保持联系 , 以便 获得 最新消息
- Giữ liên lạc để nhận thông tin mới nhất.
- 我 得 去 方便 一下
- Tôi phải đi vệ sinh một chút.
- 她 连 给 最穷 的 乞丐 一个 便士 都 舍不得
- Cô ấy ngay cả không chịu cho một xu cũng ngại cho tên ăn xin nghèo nhất.
- 他们 假装 夫妻 以便 获得 贷款
- Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 这 几样 东西 , 请 您 得 便 捎 给 他
- mấy thứ này, nhờ anh tiện thể mang cho nó.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
得›