得便 dé biàn
volume volume

Từ hán việt: 【đắc tiện】

Đọc nhanh: 得便 (đắc tiện). Ý nghĩa là: nhân tiện; tiện thể; nhân dịp. Ví dụ : - 这几样东西请您得便捎给他。 mấy thứ này, nhờ anh tiện thể mang cho nó.

Ý Nghĩa của "得便" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

得便 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhân tiện; tiện thể; nhân dịp

遇到方便的机会

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 几样 jǐyàng 东西 dōngxī qǐng nín 便 biàn shāo gěi

    - mấy thứ này, nhờ anh tiện thể mang cho nó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得便

  • volume volume

    - 便 biàn jiù sòng

    - được dịp thuận tiện là đưa đi ngay

  • volume volume

    - 保持联系 bǎochíliánxì 以便 yǐbiàn 获得 huòdé 最新消息 zuìxīnxiāoxi

    - Giữ liên lạc để nhận thông tin mới nhất.

  • volume volume

    - 方便 fāngbiàn 一下 yīxià

    - Tôi phải đi vệ sinh một chút.

  • volume volume

    - lián gěi 最穷 zuìqióng de 乞丐 qǐgài 一个 yígè 便士 biànshì dōu 舍不得 shěbùdé

    - Cô ấy ngay cả không chịu cho một xu cũng ngại cho tên ăn xin nghèo nhất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 假装 jiǎzhuāng 夫妻 fūqī 以便 yǐbiàn 获得 huòdé 贷款 dàikuǎn

    - Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.

  • volume volume

    - 15 suì de 时候 shíhou 便 biàn 参加 cānjiā le 学校 xuéxiào de 足球队 zúqiúduì 获得 huòdé 殊荣 shūróng

    - Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.

  • volume volume

    - zhè 几样 jǐyàng 东西 dōngxī qǐng nín 便 biàn shāo gěi

    - mấy thứ này, nhờ anh tiện thể mang cho nó.

  • volume volume

    - rén de 天性 tiānxìng 便是 biànshì 这般 zhèbān 凉薄 liángbáo 只要 zhǐyào 更好 gènghǎo de lái huàn 一定 yídìng 舍得 shède

    - Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa