必须 bìxū
volume volume

Từ hán việt: 【tất tu】

Đọc nhanh: 必须 (tất tu). Ý nghĩa là: cần; phải; cần phải; nhất định phải làm gì, buộc phải; phải (mệnh lệnh). Ví dụ : - 明天必须早起。 Ngày mai phải dậy sớm.. - 这件事你必须认真对待。 Việc này bạn phải làm cẩn thận.. - 大家必须团结起来。 Mọi người cần phải đoàn kết lại.

Ý Nghĩa của "必须" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

必须 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cần; phải; cần phải; nhất định phải làm gì

表示事理上和情理上的必要;一定要。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān 必须 bìxū 早起 zǎoqǐ

    - Ngày mai phải dậy sớm.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 必须 bìxū 认真对待 rènzhēnduìdài

    - Việc này bạn phải làm cẩn thận.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 必须 bìxū 团结起来 tuánjiéqǐlai

    - Mọi người cần phải đoàn kết lại.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 尽快 jǐnkuài 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Cô ấy phải nhanh chóng đưa ra quyết định.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. buộc phải; phải (mệnh lệnh)

加强命令,一定要这么做

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān de 会议 huìyì 大家 dàjiā 必须 bìxū 参加 cānjiā

    - Cuộc họp ngày mai mọi người nhất định phải tham gia.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 立刻 lìkè gěi 回来 huílai

    - Cậu phải quay lại ngay lập tức cho tôi!

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 必须

✪ 1. A + 必须 + Động từ

A phải làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 必须 bìxū 努力 nǔlì

    - Tôi phải nỗ lực.

  • volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu 诺言 nuòyán

    - Chúng ta phải giữ lời hứa.

✪ 2. 为了... 必须...

để.. phải

Ví dụ:
  • volume

    - 为了 wèile 成功 chénggōng 必须 bìxū 奋斗 fèndòu

    - Để thành công cần phải phấn đấu.

  • volume

    - 为了 wèile 健康 jiànkāng 必须 bìxū duō chī 蔬菜 shūcài

    - Vì sức khỏe, bạn phải ăn nhiều rau xanh vào.

  • volume

    - 为了 wèile 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng 必须 bìxū 付出 fùchū 努力 nǔlì

    - Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 必须 với từ khác

✪ 1. 必 vs 必须

Giải thích:

- Từ trái nghĩa của "必须" là "不必","不须"; từ trái nghĩa của "" là "不一定".
- "必须" thể hiện yêu cầu và mệnh lệnh, thường được sử dụng cho câu cầu khiến, "" thể hiện khẳng định, thường dùng cho câu trần thuật.

✪ 2. 必需 vs 必须

Giải thích:

Hai từ này phát âm giống nhau, từ góc độ văn viết có thể nhìn ra được sự khác biệt của hai từ này, ý nghĩa và cách dùng của hai từ này không giống nhau.
"必须" là phó từ, được dùng làm trạng ngữ đứng trước động từ hoặc cụm động từ, có ý nghĩa là "nhất định phải".
"必须" vừa là động từ vừa là tính từ, làm vị ngữ trong câu, có thể đi kèm với tân ngữ, nghĩa là nhất định phải có, không thể thiếu.

✪ 3. 必要 vs 必须

Giải thích:

- "必要" là tính từ, có thể làm định ngữ, cũng có thể làm vị ngữ.
- "必须" là phó từ, được đặt trước động từ và tính từ trong câu với vai trò làm trạng ngữ, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

✪ 4. 得 vs 必须

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "" và "必须"gần giống nhau.
Khác:
- "" thường dùng trong văn viết, đằng sau có thể có từ chỉ số lượng; "必须" còn là phó từ, được sử dụng cả trong văn nói và văn viết nhưng không thể dùng trước từ chỉ số lượng, chỉ có thể đứng trước động từ hoặc tính từ.

✪ 5. 务必 vs 必须

Giải thích:

"务必" cũng có nghĩa của "必须", nhưng "务必" nhấn mạnh rằng chủ thể của hành động là "", "你们" hoặc "我们", thường không nói "我务必怎样怎样",nhưng "必须" có thể nói "/你们/我们必须……", cũng có thể nói 我必须 …………".
Ngoài ra,"务必"được dùng để thể hiện sự van xin, thỉnh cầu, thuyết phục, khuyên nhủ, giáo huấn, v.v., mang tính lịch sự và lịch sự hơn, Nhưng"必须" được dùng để thể hiện mệnh lệnh, yêu cầu khi dùng ở ngôi thứ hai, và giọng điệu tương đối thẳng thừng.
Khi được sử dụng ở ngôi thứ nhất, nó có nghĩa là quyết định hoặc quyết tâm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必须

  • volume volume

    - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 必须 bìxū 保证 bǎozhèng

    - Chất lượng sản phẩm phải được đảm bảo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 必须 bìxū 缴纳 jiǎonà 保证金 bǎozhèngjīn

    - Họ phải nộp tiền đặt cọc.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 必须 bìxū yào 加班 jiābān

    - Hôm nay tôi nhất định phải tăng ca.

  • volume volume

    - 仅仅 jǐnjǐn 罗列 luóliè 事实 shìshí shì 不够 bùgòu de 必须 bìxū 加以分析 jiāyǐfēnxī

    - chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.

  • volume volume

    - 为了 wèile 健康 jiànkāng 必须 bìxū duō chī 蔬菜 shūcài

    - Vì sức khỏe, bạn phải ăn nhiều rau xanh vào.

  • volume volume

    - 为了 wèile 度量 dùliàng 物质 wùzhì 我们 wǒmen 必须 bìxū yǒu 重量 zhòngliàng 容积 róngjī 长度 chángdù de 单位 dānwèi

    - Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.

  • volume volume

    - 为了 wèile 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng 必须 bìxū 付出 fùchū 努力 nǔlì

    - Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 必须 bìxū 提交 tíjiāo 设计方案 shèjìfāngàn

    - Hôm nay phải nộp phương án thiết kế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PH (心竹)
    • Bảng mã:U+5FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+6 nét), hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノノノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHMBO (竹竹一月人)
    • Bảng mã:U+987B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao