得标 dé biāo
volume volume

Từ hán việt: 【đắc tiêu】

Đọc nhanh: 得标 (đắc tiêu). Ý nghĩa là: thắng thầu; trúng thầu.

Ý Nghĩa của "得标" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

得标 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thắng thầu; trúng thầu

中标,指投标人承包或承买的价格被选中

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得标

  • volume volume

    - 目标 mùbiāo 定得 dìngdé 鸿 hóng

    - Mục tiêu được xác định rất lớn.

  • volume volume

    - zuò hěn 标准 biāozhǔn

    - Bạn làm rất chuẩn.

  • volume volume

    - shuō 标准 biāozhǔn

    - Cô ấy nói không chuẩn.

  • volume volume

    - yào 达成 dáchéng 目标 mùbiāo yǒu 真本事 zhēnběnshì

    - Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.

  • volume volume

    - 普通话 pǔtōnghuà shuō hěn 标准 biāozhǔn

    - Anh ấy nói tiếng Trung Quốc rất chuẩn.

  • volume volume

    - 获得 huòdé le 这个 zhègè 比赛 bǐsài de biāo

    - Anh ấy đã nhận được giải thưởng của cuộc thi này.

  • volume volume

    - 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài de 第一 dìyī biāo

    - Anh ấy đã giành được giải nhất của cuộc thi.

  • volume volume

    - 目标 mùbiāo 是否 shìfǒu néng 实现 shíxiàn hái 走着瞧 zǒuzheqiáo

    - Có thể đạt được mục tiêu hay không, vẫn phải chờ xem.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao