Đọc nhanh: 得标 (đắc tiêu). Ý nghĩa là: thắng thầu; trúng thầu.
得标 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thắng thầu; trúng thầu
中标,指投标人承包或承买的价格被选中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得标
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 你 做 得 很 标准
- Bạn làm rất chuẩn.
- 她 说 得 不 标准
- Cô ấy nói không chuẩn.
- 要 达成 目标 , 你 得 有 真本事
- Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.
- 他 普通话 说 得 很 标准
- Anh ấy nói tiếng Trung Quốc rất chuẩn.
- 他 获得 了 这个 比赛 的 标
- Anh ấy đã nhận được giải thưởng của cuộc thi này.
- 他 赢得 了 比赛 的 第一 标
- Anh ấy đã giành được giải nhất của cuộc thi.
- 目标 是否 能 实现 , 还 得 走着瞧
- Có thể đạt được mục tiêu hay không, vẫn phải chờ xem.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
标›