Đọc nhanh: 彷徉 (bàng dương). Ý nghĩa là: nghi ngờ, đi lang thang về, không ổn định.
彷徉 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nghi ngờ
doubtful
✪ 2. đi lang thang về
to roam about
✪ 3. không ổn định
unsettled
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彷徉
- 彷徨 歧途
- Bàng hoàng đứng trước ngã ba đường.
- 她 对 选择 感到 彷徨
- Cô ấy cảm thấy do dự khi chọn lựa.
- 他 常常 倘徉 于 街头
- Anh ấy thường đi lang thang trên phố.
- 她 喜欢 倘徉 在 公园
- Cô ấy thích đi dạo trong công viên.
- 他 对 未来 感到 彷徨
- Anh ấy cảm thấy băn khoăn về tương lai.
- 我 不想 你们 任何 一个 感觉 到 孤独 彷徨
- Tôi không muốn một trong hai người cảm thấy cô đơn hoặc trong bóng tối
- 她 在 问题 上 彷徨 了 很 久
- Cô ấy đã do dự rất lâu về vấn đề đó.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
彷›
徉›