fǎng
volume volume

Từ hán việt: 【bàng.phảng】

Đọc nhanh: (bàng.phảng). Ý nghĩa là: dường như; hình như; giống như. Ví dụ : - 彷徨歧途。 Bàng hoàng đứng trước ngã ba đường.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dường như; hình như; giống như

(彷彿) 同 (仿佛)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 彷徨 pánghuáng 歧途 qítú

    - Bàng hoàng đứng trước ngã ba đường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 彷徨 pánghuáng 歧途 qítú

    - Bàng hoàng đứng trước ngã ba đường.

  • volume volume

    - duì 选择 xuǎnzé 感到 gǎndào 彷徨 pánghuáng

    - Cô ấy cảm thấy do dự khi chọn lựa.

  • volume volume

    - duì 未来 wèilái 感到 gǎndào 彷徨 pánghuáng

    - Anh ấy cảm thấy băn khoăn về tương lai.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 你们 nǐmen 任何 rènhé 一个 yígè 感觉 gǎnjué dào 孤独 gūdú 彷徨 pánghuáng

    - Tôi không muốn một trong hai người cảm thấy cô đơn hoặc trong bóng tối

  • volume volume

    - zài 问题 wèntí shàng 彷徨 pánghuáng le hěn jiǔ

    - Cô ấy đã do dự rất lâu về vấn đề đó.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǎng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phảng
    • Nét bút:ノノ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOYHS (竹人卜竹尸)
    • Bảng mã:U+5F77
    • Tần suất sử dụng:Trung bình