Đọc nhanh: 徨 (hoàng). Ý nghĩa là: do dự; hồi hộp. Ví dụ : - 我不想你们任何一个感觉到孤独彷徨 Tôi không muốn một trong hai người cảm thấy cô đơn hoặc trong bóng tối. - 彷徨歧途。 Bàng hoàng đứng trước ngã ba đường.
徨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. do dự; hồi hộp
见 (彷徨)
- 我 不想 你们 任何 一个 感觉 到 孤独 彷徨
- Tôi không muốn một trong hai người cảm thấy cô đơn hoặc trong bóng tối
- 彷徨 歧途
- Bàng hoàng đứng trước ngã ba đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徨
- 彷徨 歧途
- Bàng hoàng đứng trước ngã ba đường.
- 她 对 选择 感到 彷徨
- Cô ấy cảm thấy do dự khi chọn lựa.
- 他 对 未来 感到 彷徨
- Anh ấy cảm thấy băn khoăn về tương lai.
- 我 不想 你们 任何 一个 感觉 到 孤独 彷徨
- Tôi không muốn một trong hai người cảm thấy cô đơn hoặc trong bóng tối
- 她 在 问题 上 彷徨 了 很 久
- Cô ấy đã do dự rất lâu về vấn đề đó.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
徨›