Đọc nhanh: 彪炳千古 (bưu bỉnh thiên cổ). Ý nghĩa là: tỏa sáng qua nhiều thời đại (thành ngữ).
彪炳千古 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỏa sáng qua nhiều thời đại (thành ngữ)
to shine through the ages (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彪炳千古
- 这座 古塔 建成 一千多年 了
- Ngọn tháp cổ đã tồn tại hơn ngàn năm.
- 彪炳千古
- rạng danh thiên cổ; sáng ngời muôn thuở
- 千古绝唱
- thiên cổ tuyệt xướng (thơ văn hay có một không hai).
- 名垂 千古
- lưu danh muôn thuở.
- 蒲洲 之 名传千古
- Tên Bồ Châu lưu truyền qua nghìn năm.
- 彪炳 显赫 的 历史 功绩
- công trạng lịch sử chói lọi hiển hách
- 儒家思想 传 千古
- Tư tưởng của nhà Nho truyền qua nghìn năm.
- 汉奸 秦桧 留下 了 千古 的 骂名
- tên hán gian Tần Cối bị nguyền rủa muôn đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
古›
彪›
炳›
bất diệt; bất hủ; bất tử; sống mãi; đời đời bất diệt
(văn học) danh tiếng sẽ đi vào lịch sử (thành ngữ); (nghĩa bóng) thành tựu sẽ kiếm được vinh quang vĩnh cửu
tiếng truyền muôn thuở
tiếng thơm muôn thuở
nặng hơn núi Tai (thành ngữ); (nghĩa bóng) vấn đề cực kỳ nghiêm trọng