Đọc nhanh: 千古罪人 (thiên cổ tội nhân). Ý nghĩa là: ai đó bị lịch sử lên án (thành ngữ).
千古罪人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ai đó bị lịch sử lên án (thành ngữ)
sb condemned by history (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千古罪人
- 不足 三千 人
- không đầy 3000 người
- 为 人 古板
- con người bảo thủ
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 今天 到 会 的 至少 有 三千 人
- Đến dự họp hôm nay ít nhất có 3.000 người.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
千›
古›
罪›