Đọc nhanh: 重于泰山 (trọng ư thái sơn). Ý nghĩa là: nặng hơn núi Tai (thành ngữ); (nghĩa bóng) vấn đề cực kỳ nghiêm trọng.
重于泰山 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nặng hơn núi Tai (thành ngữ); (nghĩa bóng) vấn đề cực kỳ nghiêm trọng
heavier than Mt Tai (idiom); fig. extremely serious matter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重于泰山
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 重于泰山
- nặng hơn núi Thái
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 她 工于 山水
- Cô ấy khéo vẽ tranh sơn thủy.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 对于 以 人为 主体 的 美发业 来说 , 教育 训练 是 很 重要 的 课题
- Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
山›
泰›
重›