Đọc nhanh: 名垂千古 (danh thuỳ thiên cổ). Ý nghĩa là: tiếng truyền muôn thuở.
名垂千古 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng truyền muôn thuở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名垂千古
- 名垂 千古
- lưu danh muôn thuở.
- 蒲洲 之 名传千古
- Tên Bồ Châu lưu truyền qua nghìn năm.
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 汉奸 秦桧 留下 了 千古 的 骂名
- tên hán gian Tần Cối bị nguyền rủa muôn đời.
- 凤凰古城 风景秀丽 , 历史悠久 , 名胜古迹 甚 多
- Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 名古屋 在 京都 的 東方
- Nagoya nằm ở phía đông của Kyoto.
- 六合 有 许多 名胜古迹
- Lục Hợp có nhiều danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
古›
名›
垂›