Đọc nhanh: 千古 (thiên cổ). Ý nghĩa là: thiên cổ; nghìn đời; nghìn xưa, thiên cổ (lời viếng). Ví dụ : - 彪炳千古。 rạng danh thiên cổ; sáng ngời muôn thuở. - 一失足成千古恨。 Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.. - 名垂 千古。 lưu danh muôn thuở.
千古 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiên cổ; nghìn đời; nghìn xưa
长远的年代
- 彪炳千古
- rạng danh thiên cổ; sáng ngời muôn thuở
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 名垂 千古
- lưu danh muôn thuở.
- 千古绝唱
- thiên cổ tuyệt xướng (thơ văn hay có một không hai).
- 汉奸 秦桧 留下 了 千古 的 骂名
- tên hán gian Tần Cối bị nguyền rủa muôn đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. thiên cổ (lời viếng)
婉词,哀掉死者,表示永别 (多用于挽联、花圈等的上款)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千古
- 这座 古塔 建成 一千多年 了
- Ngọn tháp cổ đã tồn tại hơn ngàn năm.
- 千古绝唱
- thiên cổ tuyệt xướng (thơ văn hay có một không hai).
- 名垂 千古
- lưu danh muôn thuở.
- 蒲洲 之 名传千古
- Tên Bồ Châu lưu truyền qua nghìn năm.
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 古旧 书画 本身 千态万状
- tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau
- 儒家思想 传 千古
- Tư tưởng của nhà Nho truyền qua nghìn năm.
- 汉奸 秦桧 留下 了 千古 的 骂名
- tên hán gian Tần Cối bị nguyền rủa muôn đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
古›