Đọc nhanh: 形影 (hình ảnh). Ý nghĩa là: ảnh hình. Ví dụ : - 形影不离。 như hình với bóng; không rời nhau
形影 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảnh hình
- 形影不离
- như hình với bóng; không rời nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形影
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 这 对 恋人 形影相随 , 令人羡慕
- Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
- 形影不离
- như hình với bóng; không rời nhau
- 悲剧 和 伤痛 总是 与 她 如影随形
- Bi kịch và nỗi buồn dường như theo cô đến mọi nơi cô đến.
- 发型 对 你 的 形象 的 影响 很大
- Kiểu tóc ảnh hưởng lớn đến hình ảnh của bạn.
- 他们 俩 如影随形 真羡 煞 人
- Hai bọn họ như hình với bóng, thật đáng ghen tị.
- 他们 形影相随 , 从未 分开 过
- Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.
- 我 喜欢 他 在 电影 中 的 形象
- Tôi thích hình tượng của anh ấy trong phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
影›