Đọc nhanh: 微创手术 (vi sáng thủ thuật). Ý nghĩa là: phẫu thuật xâm lấn tối thiểu.
微创手术 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phẫu thuật xâm lấn tối thiểu
minimally invasive surgery
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微创手术
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 不能 施行 手术 的 肿瘤
- Khối u không thể thực hiện phẫu thuật.
- 为了 要 做 隆乳 手术
- Đối với công việc boob của bạn.
- 他 在 厂子 里 是 个 顶呱呱 的 技术能手
- Trong xưởng, anh ấy là một người có kĩ thuật vô cùng tốt.
- 他 创建 了 一个 艺术交流 协会
- Anh ấy đã thành lập một hội nghệ thuật.
- 他 在 外科手术 上 是 有名 的 高手
- về mổ ngoại khoa, anh ấy là người tài giỏi có tiếng.
- 他 手术 苏醒 的 速度 算 的 快 了
- anh ấy hồi phục sau ca phẫu thuật rất nhanh.
- 他 在 公司 工作 20 多年 了 , 早就 成 了 技术能手
- Ông đã làm việc ở công ty hơn 20 năm và sớm đã trở thành một chuyên gia kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
创›
微›
手›
术›