录取 lùqǔ
volume volume

Từ hán việt: 【lục thủ】

Đọc nhanh: 录取 (lục thủ). Ý nghĩa là: tuyển chọn; nhận vào; chấm đậu; trúng tuyển; tuyển sinh. Ví dụ : - 我希望被这所大学录取。 Tôi hy vọng được nhận vào trường này.. - 录取通知书已经寄出。 Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.. - 大学正在录取新生。 Đại học đang tuyển sinh sinh viên mới.

Ý Nghĩa của "录取" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

录取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuyển chọn; nhận vào; chấm đậu; trúng tuyển; tuyển sinh

选定 (考试合格的人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 希望 xīwàng bèi zhè suǒ 大学 dàxué 录取 lùqǔ

    - Tôi hy vọng được nhận vào trường này.

  • volume volume

    - 录取 lùqǔ 通知书 tōngzhīshū 已经 yǐjīng 寄出 jìchū

    - Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.

  • volume volume

    - 大学 dàxué 正在 zhèngzài 录取 lùqǔ 新生 xīnshēng

    - Đại học đang tuyển sinh sinh viên mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 录取

✪ 1. A + 被 + B + 录取

A được B chọn/ tuyển chọn/ nhận

Ví dụ:
  • volume

    - bèi zhè suǒ 大学 dàxué 录取 lùqǔ le

    - Anh ấy đã trúng tuyển đại học này.

  • volume

    - bèi 公司 gōngsī 录取 lùqǔ wèi 经理 jīnglǐ

    - Cô ấy đã được nhận vào làm quản lý.

  • volume

    - bèi 录取 lùqǔ dào 医学院 yīxuéyuàn

    - Anh ấy đã được nhận vào trường y.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 录取

  • volume volume

    - 哈佛 hāfó méi 录取 lùqǔ

    - Cô ấy không vào được Harvard.

  • volume volume

    - 布朗 bùlǎng 大学 dàxué 录取 lùqǔ le

    - Tôi đã vào Brown.

  • volume volume

    - bèi 大学 dàxué 录取 lùqǔ le

    - Anh ta đã được đại học nhận vào học.

  • volume volume

    - bèi 录取 lùqǔ dào 医学院 yīxuéyuàn

    - Anh ấy đã được nhận vào trường y.

  • volume volume

    - bèi 公司 gōngsī 录取 lùqǔ wèi 经理 jīnglǐ

    - Cô ấy đã được nhận vào làm quản lý.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 自学成才 zìxuéchéngcái bèi 大学 dàxué 破格录取 pògélùqǔ wèi 研究生 yánjiūshēng

    - Chị gái tôi tự học thành tài, được trường đại học đặc cách tuyển với vai trò nghiên cứu sinh

  • volume volume

    - 录取 lùqǔ 通知书 tōngzhīshū 什么 shénme 时候 shíhou 发放 fāfàng

    - Khi nào thông báo nhập học sẽ được phát?

  • volume volume

    - de 考试成绩 kǎoshìchéngjì 超过 chāoguò le 本市 běnshì 录取 lùqǔ 分数线 fēnshùxiàn

    - kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NMME (弓一一水)
    • Bảng mã:U+5F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao