Đọc nhanh: 录取 (lục thủ). Ý nghĩa là: tuyển chọn; nhận vào; chấm đậu; trúng tuyển; tuyển sinh. Ví dụ : - 我希望被这所大学录取。 Tôi hy vọng được nhận vào trường này.. - 录取通知书已经寄出。 Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.. - 大学正在录取新生。 Đại học đang tuyển sinh sinh viên mới.
录取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyển chọn; nhận vào; chấm đậu; trúng tuyển; tuyển sinh
选定 (考试合格的人)
- 我 希望 被 这 所 大学 录取
- Tôi hy vọng được nhận vào trường này.
- 录取 通知书 已经 寄出
- Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.
- 大学 正在 录取 新生
- Đại học đang tuyển sinh sinh viên mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 录取
✪ 1. A + 被 + B + 录取
A được B chọn/ tuyển chọn/ nhận
- 他 被 这 所 大学 录取 了
- Anh ấy đã trúng tuyển đại học này.
- 她 被 公司 录取 为 经理
- Cô ấy đã được nhận vào làm quản lý.
- 他 被 录取 到 医学院
- Anh ấy đã được nhận vào trường y.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 录取
- 哈佛 没 录取 她
- Cô ấy không vào được Harvard.
- 布朗 大学 录取 我 了
- Tôi đã vào Brown.
- 他 被 大学 录取 了
- Anh ta đã được đại học nhận vào học.
- 他 被 录取 到 医学院
- Anh ấy đã được nhận vào trường y.
- 她 被 公司 录取 为 经理
- Cô ấy đã được nhận vào làm quản lý.
- 姐姐 自学成才 , 被 大学 破格录取 为 研究生
- Chị gái tôi tự học thành tài, được trường đại học đặc cách tuyển với vai trò nghiên cứu sinh
- 录取 通知书 什么 时候 发放
- Khi nào thông báo nhập học sẽ được phát?
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
录›