Đọc nhanh: 录像带 (lục tượng đới). Ý nghĩa là: băng ghi hình; băng ra-đi-ô cát-sét, băng hình. Ví dụ : - 你上回看到录像带是哪个年代了 Lần cuối cùng bạn nhìn thấy một trong những thứ này là khi nào?
录像带 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. băng ghi hình; băng ra-đi-ô cát-sét
录像用的磁带
- 你 上 回 看到 录像带 是 哪个 年代 了
- Lần cuối cùng bạn nhìn thấy một trong những thứ này là khi nào?
✪ 2. băng hình
利用机器纪录下影像和声音并可以重新放出的磁带
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 录像带
- 录像 设备
- thiết bị ghi hình.
- 录像 有 拍 到 科学 怪人
- Frankenstein bị cuốn vào cuốn băng.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 录音磁带 的 复制 质量 有 了 很大 改进
- Chất lượng sao chép băng ghi âm đã được cải thiện đáng kể.
- 周末 妈妈 常 带我去 塑像
- Cuối tuần mẹ thường đưa tôi đi nặn tượng.
- 你 上 回 看到 录像带 是 哪个 年代 了
- Lần cuối cùng bạn nhìn thấy một trong những thứ này là khi nào?
- 他 用 摄像机 记录 了 我 在 那天 的 所有 行动
- Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..
- 用 解码器 交换 罪证 录像
- Tận dụng bộ giải mã cho băng bằng chứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
带›
录›