Đọc nhanh: 考取 (khảo thủ). Ý nghĩa là: thi đậu; đậu; trúng tuyển. Ví dụ : - 他考取了师范大学。 anh ấy đã thi đậu vào trường đại học Sư Phạm.
考取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thi đậu; đậu; trúng tuyển
投考被录取
- 他 考取 了 师范大学
- anh ấy đã thi đậu vào trường đại học Sư Phạm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考取
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 你 必须 考取 驾驶证
- Bạn phải thi lấy bằng lái xe.
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 如果 你 不 积极进取 , 更加 努力学习 , 你 就 会考 不及格 的
- Nếu bạn không tích cực và cố gắng học hỏi, bạn sẽ không đạt được điểm đỗ.
- 他 第一次 应考 就 取得 了 好 成绩
- Anh ấy đã đạt thành tích tốt ngay lần đầu đi thi.
- 全区 数学 统考 , 她 取得 了 较 好 的 成绩
- thi toán chung cho cả khu vực, cô ấy đạt thành tích rất tốt.
- 他 考取 了 师范大学
- anh ấy đã thi đậu vào trường đại học Sư Phạm.
- 我们 通过 考试 获取 资格
- Chúng tôi lấy bằng cấp qua kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
考›