Đọc nhanh: 破格录取 (phá các lục thủ). Ý nghĩa là: Nhập học đặc biệt; đặc cách vào/tuyển vào. Ví dụ : - 姐姐自学成才,被大学破格录取为研究生。 Chị gái tôi tự học thành tài, được trường đại học đặc cách tuyển với vai trò nghiên cứu sinh
破格录取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhập học đặc biệt; đặc cách vào/tuyển vào
- 姐姐 自学成才 , 被 大学 破格录取 为 研究生
- Chị gái tôi tự học thành tài, được trường đại học đặc cách tuyển với vai trò nghiên cứu sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破格录取
- 破格录用
- đặc cách tuyển dụng.
- 姐姐 自学成才 , 被 大学 破格录取 为 研究生
- Chị gái tôi tự học thành tài, được trường đại học đặc cách tuyển với vai trò nghiên cứu sinh
- 以往 的 记录 被 打破 了
- Kỷ lục trước đây đã bị phá vỡ.
- 他 因 作弊 被 取消资格
- Anh ấy bị tước tư cách vì gian lận.
- 他们 突破 了 世界纪录
- Họ đã phá kỷ lục thế giới.
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 价格 取决于 市场 的 需求
- Giá cả phụ thuộc vào nhu cầu của thị trường.
- 取消 参赛 资格
- mất quyền thi đấu; huỷ bỏ tư cách dự thi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
录›
格›
破›