Đọc nhanh: 录取通知书 (lục thủ thông tri thư). Ý nghĩa là: thông báo nhập học; giấy báo nhập học; thông báo trúng tuyển. Ví dụ : - 幸好我收到了录取通知书。 May mắn thay tôi đã nhận được giấy báo nhập học rồi.. - 录取通知书什么时候发放? Khi nào thông báo nhập học sẽ được phát?
录取通知书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông báo nhập học; giấy báo nhập học; thông báo trúng tuyển
高校统一发放表示同意该考生进入该校就读的一种通知文书
- 幸好 我 收到 了 录取 通知书
- May mắn thay tôi đã nhận được giấy báo nhập học rồi.
- 录取 通知书 什么 时候 发放
- Khi nào thông báo nhập học sẽ được phát?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 录取通知书
- 他 嗒 地 拿 着 通知书
- Anh ấy cầm thông báo với vẻ rầu rĩ.
- 录取 通知书
- Giấy gọi nhập học
- 我 的 录取 通知 说 , 我 被 一家 知名 公司 录用 了
- Thông báo về việc tuyển dụng của tôi cho biết tôi đã được một công ty nổi tiếng tuyển dụng.
- 录取 通知书 已经 寄出
- Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.
- 我 在 等待 录取 通知书
- Tôi đang chờ giấy báo trúng tuyển.
- 幸好 我 收到 了 录取 通知书
- May mắn thay tôi đã nhận được giấy báo nhập học rồi.
- 录取 通知书 什么 时候 发放
- Khi nào thông báo nhập học sẽ được phát?
- 录用 通知 已经 发出
- Thông báo tuyển dụng đã được gửi đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
取›
录›
知›
通›