Đọc nhanh: 录取率 (lục thủ suất). Ý nghĩa là: tỷ lệ chấp nhận, tỷ lệ nhập học.
录取率 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tỷ lệ chấp nhận
acceptance rate
✪ 2. tỷ lệ nhập học
admission rate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 录取率
- 录取 通知书
- Giấy gọi nhập học
- 他 被 大学 录取 了
- Anh ta đã được đại học nhận vào học.
- 他 率领 团队 取得 了 成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 她 被 公司 录取 为 经理
- Cô ấy đã được nhận vào làm quản lý.
- 大学 正在 录取 新生
- Đại học đang tuyển sinh sinh viên mới.
- 姐姐 自学成才 , 被 大学 破格录取 为 研究生
- Chị gái tôi tự học thành tài, được trường đại học đặc cách tuyển với vai trò nghiên cứu sinh
- 公司 录取 了 10 名新 员工
- Công ty đã tuyển dụng 10 nhân viên mới.
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
录›
率›