Đọc nhanh: 及第 (cập đệ). Ý nghĩa là: thi đậu; thi đỗ; đỗ đạt; cập đệ. Ví dụ : - 状元及第。 thi đỗ trạng nguyên.
及第 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thi đậu; thi đỗ; đỗ đạt; cập đệ
科举时代考试中选, 特指考取进士,明清两代只用于殿试前三名
- 状元 及第
- thi đỗ trạng nguyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 及第
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 状元 及第
- thi đỗ trạng nguyên.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 丙 在 天干 排 第三
- Bính xếp thứ ba trong thiên can.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 他 终于 在 三年 后 进士 及第
- Cuối cùng anh ấy đã đỗ tiến sĩ sau ba năm.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
第›