录像 lùxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【lục tượng】

Đọc nhanh: 录像 (lục tượng). Ý nghĩa là: phương pháp ghi hình, thu hình lại. Ví dụ : - 录像机。 máy ghi hình.. - 录像设备。 thiết bị ghi hình.. - 放录像。 phát hình đã thu.

Ý Nghĩa của "录像" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. phương pháp ghi hình

用光学、电磁等方法把图像和伴音信号记录下来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 录像机 lùxiàngjī

    - máy ghi hình.

  • volume volume

    - 录像 lùxiàng 设备 shèbèi

    - thiết bị ghi hình.

✪ 2. thu hình lại

用录像机、摄像机记录下来的图像

Ví dụ:
  • volume volume

    - 放录像 fànglùxiàng

    - phát hình đã thu.

  • volume volume

    - kàn 录像 lùxiàng

    - xem hình đã thu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 录像

  • volume volume

    - 卡拉 kǎlā · 史密斯 shǐmìsī 取款 qǔkuǎn shí de 录像 lùxiàng 发过来 fāguòlái

    - Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.

  • volume volume

    - chē nèi 人员 rényuán 当时 dāngshí 并未 bìngwèi 下车 xiàchē 监控 jiānkòng 录像 lùxiàng 只照 zhǐzhào dào cóng jià

    - Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ

  • volume volume

    - 录像 lùxiàng 设备 shèbèi

    - thiết bị ghi hình.

  • volume volume

    - zhè duàn 影像 yǐngxiàng 已录 yǐlù hǎo

    - Đoạn hình ảnh này đã được ghi xong.

  • volume volume

    - 黄色录像 huángsèlùxiàng 毒害 dúhài 人们 rénmen de 心灵 xīnlíng

    - phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.

  • volume volume

    - shàng huí 看到 kàndào 录像带 lùxiàngdài shì 哪个 něigè 年代 niándài le

    - Lần cuối cùng bạn nhìn thấy một trong những thứ này là khi nào?

  • volume volume

    - yòng 摄像机 shèxiàngjī 记录 jìlù le zài 那天 nàtiān de 所有 suǒyǒu 行动 xíngdòng

    - Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..

  • volume volume

    - yòng 解码器 jiěmǎqì 交换 jiāohuàn 罪证 zuìzhèng 录像 lùxiàng

    - Tận dụng bộ giải mã cho băng bằng chứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONAO (人弓日人)
    • Bảng mã:U+50CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NMME (弓一一水)
    • Bảng mã:U+5F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao