Đọc nhanh: 不减当年 (bất giảm đương niên). Ý nghĩa là: (kỹ năng của một người, ngoại hình, v.v.) không bị xấu đi một chút, trở nên (tốt, mạnh mẽ, v.v.) như mọi khi. Ví dụ : - 人虽老了,干活还是不减当年! Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.
不减当年 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (kỹ năng của một người, ngoại hình, v.v.) không bị xấu đi một chút
(of one's skills, appearance etc) not to have deteriorated a bit
- 人 虽 老 了 , 干活 还是 不减当年
- Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.
✪ 2. trở nên (tốt, mạnh mẽ, v.v.) như mọi khi
to be as (good, vigorous etc) as ever
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不减当年
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 老人 吟诗 作画 的 豪兴 不减当年
- ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.
- 当年 我 还 年轻 , 不懂事
- Năm đó tôi còn trẻ, chưa hiểu chuyện.
- 当年 的 老人 在世 的 不 多 了
- những người già năm đó còn sống cũng không nhiều.
- 人 虽 老 了 , 干活 还是 不减当年
- Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.
- 当年 她 参军 的 时候 不过 十七岁
- Cô ấy tòng quân lúc vừa mới mười bảy tuổi.
- 盛年 不 重来 一日 再 难晨 。 及时 当 勉励 岁月 温暖 不 待人
- Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
- 他 正当年 , 干活 一点儿 也 不 觉得 累
- anh ấy đương lúc sung sức, làm việc gì cũng không biết mệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
减›
年›
当›