Đọc nhanh: 似我当年 (tự ngã đương niên). Ý nghĩa là: Tựa ta năm đó.
似我当年 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tựa ta năm đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 似我当年
- 当年 我 还 年轻 , 不懂事
- Năm đó tôi còn trẻ, chưa hiểu chuyện.
- 当年 我 在 这个 店当 伙计
- năm đó tôi làm thuê ở quán này.
- 似 流 年 , 不知不觉 中 我 已经 跨过 了 的 第 三个 界碑
- Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.
- 在 车上 我试 着 指认 记忆里 当年 城关 一带 的 景物
- trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.
- 这位 是 我 的 学友 当年 可是 学校 的 风云人物
- Đây là bạn cùng trường của tôi, một nhân vật nổi tiếng ở trường hồi đó.
- 当年 我 离开 家 的 时候 , 这里 还 没有 火车
- khi tôi rời nhà lúc đó, ở đây chưa có xe lửa.
- 当年 我 住 在 这里
- Hồi đó tôi sống ở đây.
- 当 他 向 我 解释 这项 工作 时 , 我 有 一种 强烈 的 似曾相识 的 感觉
- Khi anh ấy giải thích với tôi phần công việc này, tôi có một loại cảm giác deja vu cực mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
年›
当›
我›