好汉不提当年勇 hǎohàn bù tí dāngnián yǒng
volume volume

Từ hán việt: 【hảo hán bất đề đương niên dũng】

Đọc nhanh: 好汉不提当年勇 (hảo hán bất đề đương niên dũng). Ý nghĩa là: chuyện xưa ai tính làm gì.

Ý Nghĩa của "好汉不提当年勇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好汉不提当年勇 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuyện xưa ai tính làm gì

真正的英雄好汉,是不在人们面前夸耀自己以前是如何英勇的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好汉不提当年勇

  • volume volume

    - 好汉做事好汉当 hǎohànzuòshìhǎohàndāng

    - đàn ông, dám làm dám chịu.

  • volume volume

    - 年龄 niánlíng 层次 céngcì 不同 bùtóng 爱好 àihào 不同 bùtóng

    - Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau

  • volume volume

    - 当年 dāngnián hái 年轻 niánqīng 不懂事 bùdǒngshì

    - Năm đó tôi còn trẻ, chưa hiểu chuyện.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 天年 tiānnián 不好 bùhǎo 粮食 liángshí 歉收 qiànshōu

    - mùa màng năm nay không tốt, lương thực mất mùa.

  • volume volume

    - 当年 dāngnián de 老人 lǎorén 在世 zàishì de duō le

    - những người già năm đó còn sống cũng không nhiều.

  • volume volume

    - rén suī lǎo le 干活 gànhuó 还是 háishì 不减当年 bùjiǎndāngnián

    - Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.

  • volume volume

    - 正当年 zhèngdāngnián 干活 gànhuó 一点儿 yīdiǎner 觉得 juéde lèi

    - anh ấy đương lúc sung sức, làm việc gì cũng không biết mệt.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 生气 shēngqì dàn 当着 dāngzhe 大家 dàjiā de miàn 不好 bùhǎo 发作 fāzuò

    - nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Dũng
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBKS (弓月大尸)
    • Bảng mã:U+52C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Hàn , Yì
    • Âm hán việt: Hán
    • Nét bút:丶丶一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+6C49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao