Đọc nhanh: 好汉不提当年勇 (hảo hán bất đề đương niên dũng). Ý nghĩa là: chuyện xưa ai tính làm gì.
好汉不提当年勇 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện xưa ai tính làm gì
真正的英雄好汉,是不在人们面前夸耀自己以前是如何英勇的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好汉不提当年勇
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
- 当年 我 还 年轻 , 不懂事
- Năm đó tôi còn trẻ, chưa hiểu chuyện.
- 今年 天年 不好 , 粮食 歉收
- mùa màng năm nay không tốt, lương thực mất mùa.
- 当年 的 老人 在世 的 不 多 了
- những người già năm đó còn sống cũng không nhiều.
- 人 虽 老 了 , 干活 还是 不减当年
- Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.
- 他 正当年 , 干活 一点儿 也 不 觉得 累
- anh ấy đương lúc sung sức, làm việc gì cũng không biết mệt.
- 他 有些 生气 , 但 当着 大家 的 面 不好 发作
- nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
勇›
好›
年›
当›
提›
汉›