Đọc nhanh: 年正当时 (niên chính đương thì). Ý nghĩa là: đương thì.
年正当时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đương thì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年正当时
- 她 当时 正在 骑 踏板车
- Cô ấy đang đi trên chiếc xe tay ga của mình.
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 春秋鼎盛 ( 正当 壮年 )
- đang thời thanh niên
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 正当 春耕 之 时
- đúng lúc cấy vụ xuân.
- 当年 她 参军 的 时候 不过 十七岁
- Cô ấy tòng quân lúc vừa mới mười bảy tuổi.
- 当年 我 离开 家 的 时候 , 这里 还 没有 火车
- khi tôi rời nhà lúc đó, ở đây chưa có xe lửa.
- 我 祖父 去世 的 时候 我 正在 卫校 读 一年级
- Tôi đang học năm thứ nhất trường y tá thì ông tôi mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
当›
时›
正›