Đọc nhanh: 当铺 (đương phô). Ý nghĩa là: hiệu cầm đồ; tiệm cầm đồ; vạn bảo.
当铺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu cầm đồ; tiệm cầm đồ; vạn bảo
专门收取抵押品而借款给人的店铺借款多少,按抵押品的估价而定到期不赎,抵押品就归当铺所有
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当铺
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 大小事 都 铺排 得 停停当当
- mọi chuyện lớn nhỏ gì cũng đều sắp xếp đâu ra đấy.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
铺›