Đọc nhanh: 弥缝 (di phùng). Ý nghĩa là: giấu; che đậy (khuyết điểm).
弥缝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấu; che đậy (khuyết điểm)
设法遮掩或补救缺点、错误,不使别人发觉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弥缝
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 弥合 那道 裂缝
- Lấp đầy khe nứt đó.
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 伤口 刚 缝好
- Vết mổ mới may xong.
- 他 打 门缝 里 往外 看
- Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 你 去 用 水泥 勾 一下 墙缝
- Bạn hãy dùng xi măng trát lại những khe tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弥›
缝›