Đọc nhanh: 弥补吸精 (di bổ hấp tinh). Ý nghĩa là: bù gan bú jìng.
弥补吸精 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bù gan bú jìng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弥补吸精
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 我 想 弥补 你 的 伤害
- Tôi muốn bù đắp tổn thương của bạn.
- 有些 素颜霜会 添加 了 多种 植物 精华 , 以 达到 补水 保湿
- Một số loại kem đơn giản sẽ bổ sung nhiều loại chiết xuất từ thực vật để giữ ẩm cho da
- 公司 的 住房补贴 吸引 了 很多 人
- Trợ cấp nhà ở của công ty đã thu hút nhiều người.
- 这种 伤害 是 难以 弥补 的
- Tổn thương này khó bù đắp được.
- 那 是 不可 弥补 的 损失
- Đó đều là tổn thất không thể bù đắp.
- 我 很 想 弥补 这个 错误
- Tôi rất muốn bù đắp lỗi lầm này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
弥›
精›
补›