Đọc nhanh: 弥封 (di phong). Ý nghĩa là: niêm phong; dán kín (bài thi).
弥封 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. niêm phong; dán kín (bài thi)
把试卷上填写姓名的地方折角或盖纸糊住,目的是防止舞弊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弥封
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 他 把 瓶子 封好 了
- Anh ấy đã bịt kín chai rồi.
- 他 因 战功 被 封为 伯爵
- Anh ấy có công trong chiến trận nên được phong làm Bá Tước.
- 他 把 信 看 完 , 仍然 装在 信封 里
- Anh ấy xem thư xong lại bỏ vào phong bì.
- 他 把 一张 邮票 贴 到 信封 上
- Anh ta dán một con tem vào phong bì.
- 他 把 邮票 粘贴 在 信封 上
- Anh ấy dán con tem vào phong bì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
弥›