Đọc nhanh: 补报 (bổ báo). Ý nghĩa là: báo cáo bổ túc; báo cáo sau; báo tiếp; báo cáo kết quả (báo cáo sau khi sự vật kết thúc); bổ sung; phụ thêm vào, báo đáp; báo đền; đền đáp; đền bù; báo thù, báo bổ. Ví dụ : - 调查结果以后补报。 kết quả điều tra sẽ báo cáo sau
补报 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. báo cáo bổ túc; báo cáo sau; báo tiếp; báo cáo kết quả (báo cáo sau khi sự vật kết thúc); bổ sung; phụ thêm vào
事后报告或续报
- 调查结果 以后 补报
- kết quả điều tra sẽ báo cáo sau
✪ 2. báo đáp; báo đền; đền đáp; đền bù; báo thù
报答
✪ 3. báo bổ
用实际行动来表示感谢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补报
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 他 在 报告 中 补课 了 缺陷
- Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 不可 追补 的 遗憾
- mối hận vô biên.
- 调查结果 以后 补报
- kết quả điều tra sẽ báo cáo sau
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 指导员 汇报 后 , 连长 又 做 了 补充
- sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
补›