包装不当 bāozhuāng bùdāng
volume volume

Từ hán việt: 【bao trang bất đương】

Đọc nhanh: 包装不当 (bao trang bất đương). Ý nghĩa là: Đóng gói sai quy cách. Ví dụ : - 由于包装不当而引起的一切损失均应由卖方负责。 Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。

Ý Nghĩa của "包装不当" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

包装不当 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đóng gói sai quy cách

Ví dụ:
  • volume volume

    - 由于 yóuyú 包装 bāozhuāng 不当 bùdàng ér 引起 yǐnqǐ de 一切 yīqiè 损失 sǔnshī jūn yīng yóu 卖方 màifāng 负责 fùzé

    - Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包装不当

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 遇事 yùshì qián 当头 dāngtóu

    - không thể nào gặp việc gì cũng dùng tiền để giải quyết.

  • volume volume

    - 这一 zhèyī 箱子 xiāngzi 瓷器 cíqì méi 包装 bāozhuāng hǎo 一路 yīlù 磕碰 kēpèng de suì le 不少 bùshǎo

    - Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.

  • volume volume

    - qǐng 不要 búyào 撕坏 sīhuài 包装 bāozhuāng

    - Xin đừng xé hỏng bao bì.

  • volume volume

    - shá jiào 不信 bùxìn 包装纸 bāozhuāngzhǐ a

    - Ý bạn là bạn không tin vào giấy gói?

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 商品 shāngpǐn 包装 bāozhuāng 不好 bùhǎo zài 运输 yùnshū 途中 túzhōng 残损 cánsǔn jiào duō

    - do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 包装 bāozhuāng 不当 bùdàng ér 引起 yǐnqǐ de 一切 yīqiè 损失 sǔnshī jūn yīng yóu 卖方 màifāng 负责 fùzé

    - Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻视 qīngshì 老年 lǎonián de 作用 zuòyòng 姜桂余辛 jiāngguìyúxīn 老当益壮 lǎodāngyìzhuàng ne

    - Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó

  • volume volume

    - 很多 hěnduō rén dōu 不会 búhuì bāo 粽子 zòngzi 特别 tèbié shì 当代 dāngdài de 年轻 niánqīng 人们 rénmen

    - Nhiều người không biết cách làm bánh chưng, đặc biệt là giới trẻ ngày nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao