Đọc nhanh: 包装不当 (bao trang bất đương). Ý nghĩa là: Đóng gói sai quy cách. Ví dụ : - 由于包装不当而引起的一切损失均应由卖方负责。 Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。
包装不当 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đóng gói sai quy cách
- 由于 包装 不当 而 引起 的 一切 损失 均 应 由 卖方 负责
- Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包装不当
- 不能 遇事 钱 当头
- không thể nào gặp việc gì cũng dùng tiền để giải quyết.
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 请 不要 撕坏 包装
- Xin đừng xé hỏng bao bì.
- 啥 叫 不信 包装纸 啊
- Ý bạn là bạn không tin vào giấy gói?
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
- 由于 包装 不当 而 引起 的 一切 损失 均 应 由 卖方 负责
- Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 很多 人 都 不会 包 粽子 , 特别 是 当代 的 年轻 人们
- Nhiều người không biết cách làm bánh chưng, đặc biệt là giới trẻ ngày nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
包›
当›
装›