Đọc nhanh: 暗箱操作 (ám tương thao tá). Ý nghĩa là: hoạt động đen, hoạt động bí mật (gian lận bầu cử, v.v.), các thao tác dưới bàn.
暗箱操作 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt động đen
black operations
✪ 2. hoạt động bí mật (gian lận bầu cử, v.v.)
covert activities (election rigging etc)
✪ 3. các thao tác dưới bàn
under-the-table manipulations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗箱操作
- 他 暗示 他 将 做 这项 工作
- Anh ấy ám chỉ rằng anh ấy sẽ thực hiện công việc.
- 他 暗示 会 在 他 的 律师 事务所 给 我 一份 工作
- Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 他 表演 了 一次 操作
- Anh ấy đã làm mẫu thao tác một lần.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 他们 不 懂 怎么 操作
- Họ không hiểu cách vận hành.
- 他 是 前 陆军 导弹 操作员
- Anh ấy là cựu nhà điều hành tên lửa quân đội
- 他 已经 能够 离开 师傅 单独 操作 了
- Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
操›
暗›
箱›