放生 fàngshēng
volume volume

Từ hán việt: 【phóng sinh】

Đọc nhanh: 放生 (phóng sinh). Ý nghĩa là: phóng sinh; phóng thích; thả. Ví dụ : - 放生池 hồ nước để phóng sinh.

Ý Nghĩa của "放生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

放生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phóng sinh; phóng thích; thả

把捉住的小动物放掉,特指信佛的人把别人捉住的鱼鸟等买来放掉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 放生池 fàngshēngchí

    - hồ nước để phóng sinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放生

  • volume volume

    - guò zhe 放荡 fàngdàng de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy sống một cuộc sống phóng đãng.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 发放 fāfàng 学生 xuésheng 津贴 jīntiē

    - Trường học phát tiền trợ cấp cho học sinh.

  • volume volume

    - duì 生活 shēnghuó 方式 fāngshì 放纵 fàngzòng

    - Anh ấy buông thả lối sống của mình.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng 放假 fàngjià 回来 huílai le

    - Học sinh nghỉ lễ về rồi.

  • volume volume

    - 放屁 fàngpì shì 自然 zìrán de 生理 shēnglǐ 现象 xiànxiàng

    - Đánh rắm là hiện tượng sinh lý tự nhiên.

  • volume volume

    - wèi 争取 zhēngqǔ 民族解放 mínzújiěfàng ér 牺牲 xīshēng de 烈士 lièshì men 永生 yǒngshēng

    - các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài chuáng de 四周 sìzhōu fàng shàng 屏风 píngfēng 以便 yǐbiàn 医生 yīshēng gěi 检查 jiǎnchá

    - Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.

  • - 学生 xuésheng men 放学 fàngxué hòu 常常 chángcháng 网吧 wǎngbā 上网 shàngwǎng

    - Các học sinh thường đến quán internet để lướt web sau giờ học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao