Đọc nhanh: 汽 (khí.hất.ất). Ý nghĩa là: hơi nước. Ví dụ : - 锅里冒出很多汽。 Trong nồi bốc ra rất nhiều hơi nước.. - 蒸汽推动了机器运转。 Hơi nước đã làm máy móc vận hành.. - 热水产生大量水汽。 Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
汽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơi nước
特指水蒸气
- 锅里 冒出 很多 汽
- Trong nồi bốc ra rất nhiều hơi nước.
- 蒸汽 推动 了 机器 运转
- Hơi nước đã làm máy móc vận hành.
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汽
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 他 在 长途汽车站 等车
- Anh ấy đang đợi xe ở bến xe đường dài.
- 他 在 喝 汽水
- Anh ấy đang uống nước ngọt.
- 他 喜欢 喝 汽水
- Anh ấy thích uống nước ngọt.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 他 去 买 汽车零件 了
- Anh ta đi mua phụ tùng ô tô rồi.
- 他 一 闻到 汽油味 就 干 哕
- Anh ấy hễ ngửi thấy mùi xăng là mắc ói.
- 他们 的 水疗 中心 有 一个 蒸汽浴 , 非常 受欢迎
- Trung tâm spa của họ có một phòng tắm hơi rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汽›