Đọc nhanh: 开水 (khai thuỷ). Ý nghĩa là: nước sôi. Ví dụ : - 请给我一杯开水。 Xin cho tôi một cốc nước sôi.. - 这瓶开水已经凉了。 Chai nước sôi này đã nguội rồi.. - 你喝开水还是喝冷水? Bạn uống nước sôi hay nước lạnh?
开水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước sôi
煮沸的水
- 请 给 我 一杯 开水
- Xin cho tôi một cốc nước sôi.
- 这瓶 开水 已经 凉 了
- Chai nước sôi này đã nguội rồi.
- 你 喝 开水 还是 喝 冷水 ?
- Bạn uống nước sôi hay nước lạnh?
- 我们 每天 早上 喝 开水
- Chúng tôi uống nước sôi mỗi sáng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开水
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 凉白开 水
- nước sôi để nguội
- 他 每天 都 喝 白开水
- Anh ấy uống nước sôi mỗi ngày.
- 他们 开始 宣泄 积水
- Họ bắt đầu xả nước đọng.
- 开水 米 花糖 是 传统 食品
- cốm là một loại kẹo truyền thống.
- 喷水池 开始 喷水 了 , 那 景象 真是 如梦如幻
- Đài phun nước bắt đầu phun nước, cảnh tượng đẹp như mơ
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
水›