哀启 āi qǐ
volume volume

Từ hán việt: 【ai khải】

Đọc nhanh: 哀启 (ai khải). Ý nghĩa là: văn ai; điếu văn; tụng văn; bài tán dương người mất; bài ca tụng người đã mất (bao gồm tiểu sử của người chết và lời cáo phó).

Ý Nghĩa của "哀启" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

哀启 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. văn ai; điếu văn; tụng văn; bài tán dương người mất; bài ca tụng người đã mất (bao gồm tiểu sử của người chết và lời cáo phó)

旧时死者亲属叙述死者生平事略的文章,通常附在讣闻之后

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哀启

  • volume volume

    - 默哀 mòāi 三分钟 sānfēnzhōng

    - Mặc niệm ba phút

  • volume volume

    - 他启瓶 tāqǐpíng dào 出酒 chūjiǔ

    - Anh ấy mở chai rót rượu.

  • volume volume

    - 今特来 jīntèlái 大人 dàrén 知晓 zhīxiǎo

    - Hôm nay đặc biệt đến bẩm đại nhân biết.

  • volume volume

    - 他启 tāqǐ 众人 zhòngrén zhī 思路 sīlù

    - Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.

  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 孩子 háizi 启蒙 qǐméng

    - Họ khai sáng cho trẻ em.

  • volume volume

    - shuā 磁卡 cíkǎ 开启 kāiqǐ 电梯 diàntī

    - Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 率先 shuàixiān 开启 kāiqǐ le xīn 项目 xiàngmù

    - Họ đã tiên phong bắt đầu dự án mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi 开启 kāiqǐ 一场 yīchǎng xīn de 项目 xiàngmù

    - Họ đang chuẩn bị bắt đầu một dự án mới

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khải , Khể , Khởi
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISR (戈尸口)
    • Bảng mã:U+542F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: āi
    • Âm hán việt: Ai
    • Nét bút:丶一丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRHV (卜口竹女)
    • Bảng mã:U+54C0
    • Tần suất sử dụng:Cao