Đọc nhanh: 开腔 (khai khang). Ý nghĩa là: mở miệng nói; cất tiếng; lên tiếng. Ví dụ : - 大家都还没说话,他先开腔了。 mọi người chưa nói câu nào thì anh ấy đã lên tiếng rồi.
开腔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở miệng nói; cất tiếng; lên tiếng
开口说话
- 大家 都还没 说话 , 他 先 开腔 了
- mọi người chưa nói câu nào thì anh ấy đã lên tiếng rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开腔
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 一腔 怨恨
- giọng nói đầy sự oán giận
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 大家 都还没 说话 , 他 先 开腔 了
- mọi người chưa nói câu nào thì anh ấy đã lên tiếng rồi.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
腔›