Đọc nhanh: 单开小刀 (đơn khai tiểu đao). Ý nghĩa là: Dao nhíp.
单开小刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dao nhíp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单开小刀
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 他 小心 地 扒开 草棵
- Anh ấy cẩn thận gạt bụi cỏ ra.
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 他 小心 地 开车
- Anh ấy lái xe một cách cẩn thận.
- 他 在 高速公路 上 每 小时 开 180 公里 !
- anh ta đang lái xe với vận tốc 180 km/h trên đường cao tốc!
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
单›
⺌›
⺍›
小›
开›