Đọc nhanh: 加速 (gia tốc). Ý nghĩa là: tăng tốc; tăng tốc độ; tăng nhanh. Ví dụ : - 加速生产。 thúc đẩy sản xuất.. - 减震器是为加速车架与车身振动的衰减,以改善汽车的行驶平顺性 Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.. - 煤气中毒的征象是头痛、恶心和心跳加速等。 triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
加速 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng tốc; tăng tốc độ; tăng nhanh
加快速度
- 加速 生产
- thúc đẩy sản xuất.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 煤气中毒 的 征象 是 头痛 、 恶心 和 心跳 加速 等
- triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加速
- 过度 劳累 会 加速 衰老
- Làm việc quá sức sẽ đẩy nhanh quá trình lão hóa.
- 房价 将 继续 加速 下跌
- Giá nhà sẽ tiếp tục giảm với tốc độ chóng mặt.
- 加速 生产
- thúc đẩy sản xuất.
- 有 一些 机会 可以 加速 儿童 普遍 接受 免疫 接种
- Có một số cơ hội để đẩy nhanh quá trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 压力 促使 他 加快 工作 速度
- Áp lực khiến cho anh ấy làm việc nhanh hơn.
- 我国 加速 推进 工业化
- Đất nước đang đẩy mạnh công nghiệp hóa.
- 我 为 你 而 心动 , 每 一次 看到 你 我 都 会 心跳 加速
- Anh vì em mà rung động, mỗi lần nhìn thấy em là tim anh lại đập nhanh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
速›