Đọc nhanh: 减速 (giảm tốc). Ý nghĩa là: giảm tốc độ; chậm lại.
减速 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm tốc độ; chậm lại
降低速率;慢下来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减速
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 减低 速度
- giảm tốc độ.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 五减 一 的 差 等于 四
- Hiệu của 5 trừ 1 bằng 4.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
速›