Đọc nhanh: 延会 (diên hội). Ý nghĩa là: dời ngày họp; hoãn ngày họp.
延会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dời ngày họp; hoãn ngày họp
延迟开会日期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延会
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 会议 被 延迟 了
- Cuộc họp đã bị trì hoãn.
- 展览会 延期 两天 结束
- Triển lãm dời hai ngày sau kết thúc.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 会议 因故 推延 三天
- hội nghị xảy ra sự cố cho nên dời lại ba ngày.
- 我们 需要 延长 会议 的 时间
- Chúng ta cần kéo dài thời gian cuộc họp.
- 会议 延续 了 三个 小时
- Cuộc họp kéo dài ba giờ đồng hồ.
- 我 想 把 我们 的 约会 延后 15 分钟
- Tôi muốn hoãn cuộc hẹn của chúng ta 15 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
延›