Đọc nhanh: 迅急 (tấn cấp). Ý nghĩa là: cấp tốc; rất nhanh.
迅急 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấp tốc; rất nhanh
急速
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迅急
- 鲁迅 系 浙江 绍兴人
- Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 事情 非常 急迫
- Sự việc rất gấp gáp.
- 有 很多 紧急情况 需要 迅速 的 急救 治疗
- Có nhiều trường hợp khẩn cấp cần được cấp cứu kịp thời.
- 事情 紧急 , 不能 推延
- sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.
- 不要 太 着急 赚钱
- Đừng vội vàng kiếm tiền.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 中国 经济 得到 了 迅速 发展
- Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
迅›