Đọc nhanh: 延期 (duyên kỳ). Ý nghĩa là: kéo dài thời hạn; dời ngày; gia hạn, bị hoãn; hoãn; lùi. Ví dụ : - 如果明天天下雨,运动会就会延期进行。 Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.. - 展览会延期两天结束。 Triển lãm dời hai ngày sau kết thúc.. - 延期10天开学。 Hoãn ngày khai giảng 10 ngày.
延期 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kéo dài thời hạn; dời ngày; gia hạn
推迟原来规定的日期
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 展览会 延期 两天 结束
- Triển lãm dời hai ngày sau kết thúc.
✪ 2. bị hoãn; hoãn; lùi
延缓或延长期限
- 延期 10 天 开学
- Hoãn ngày khai giảng 10 ngày.
- 她 已 申请 延期 入学
- Cô ấy đã xin hoãn nhập học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延期
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 期限 快到 , 不能 再 拖延 了
- sắp đến kỳ hạn, không thể kéo dài nữa.
- 项目 延期 是 免不了 的
- Việc dự án bị trì hoãn là điều khó tránh khỏi.
- 我 不 喜欢 延长 信用 期限
- Tôi không muốn gia hạn thời hạn tín dụng.
- 延期 10 天 开学
- Hoãn ngày khai giảng 10 ngày.
- 他 生病 , 致使 比赛 延期
- Anh ấy bị ốm khiến trận đấu bị hoãn lại.
- 项目 延期 , 还好 客户 理解
- Dự án kéo dài, may khách hàng thông cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
延›
期›